🔍
Search:
LĨNH VỰC
🌟
LĨNH VỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
사회 활동을 어떠한 기준에 따라 나눈 범위나 부분 중의 하나.
1
LĨNH VỰC:
Một trong những phạm vi hay bộ phận chia hoạt động xã hội theo tiêu chuẩn nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
영토, 영해, 영공 등 한 나라의 주권이 미치는 범위.
1
LÃNH THỔ:
Phạm vi mà chủ quyền của một nước như lãnh thổ, lãnh hải, vùng trời vươn tới.
-
2
힘, 생각, 활동 등이 영향을 끼치는 분야나 범위.
2
LĨNH VỰC:
Phạm vi hay lĩnh vực mà sức mạnh, suy nghĩ, hoạt động có ảnh hưởng.
-
Danh từ
-
1
일정한 범위 안의 지역.
1
KHU VỰC, LĨNH VỰC:
Khu vực trong phạm vi nhất định.
-
Danh từ
-
1
영화에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야.
1
LĨNH VỰC PHIM ẢNH, GIỚI PHIM ẢNH:
Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến phim ảnh.
-
Danh từ
-
1
일정한 범위 안에 속하지 않는 곳.
1
NGOẠI VI, NGOÀI KHU VỰC, NGOÀI LĨNH VỰC:
Nơi không thuộc vào phạm vi nhất định.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘분야’ 또는 ‘영역’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GIỚI, LĨNH VỰC:
Hậu tố thêm nghĩa 'lĩnh vực' hoặc 'giới'.
-
2
‘경계’의 뜻을 더하는 접미사.
2
BIÊN GIỚI, RANH GIỚI:
Hậu tố thêm nghĩa 'ranh giới'.
-
3
‘세계’의 뜻을 더하는 접미사.
3
THẾ GIỚI:
Hậu tố thêm nghĩa 'thế giới'.
-
Danh từ
-
1
전문적으로 악기를 다루어 음악을 들려주는 사람.
1
NGHỆ SĨ (THUỘC VỀ LĨNH VỰC TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ):
Người chơi nhạc cụ cho người khác nghe một cách chuyên nghiệp.
-
Danh từ
-
1
상업이나 공업 분야에서 일하는 사람.
1
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG NGHIỆP HAY CÔNG NGHIỆP:
Người làm việc trong lĩnh vực thương nghiệp hay công nghiệp.
-
Danh từ
-
1
함부로 가까이 가지 못하는 신성한 지역.
1
KHU VỰC THIÊNG LIÊNG, KHU VỰC LINH THIÊNG:
Khu vực thần thánh không thể tới gần một cách tùy tiện.
-
2
(비유적으로) 권력으로부터 보호를 받아 규제나 비판을 하지 못하는 영역.
2
LĨNH VỰC THIÊNG LIÊNG:
(cách nói ẩn dụ) Lĩnh vực nhận sự bảo vệ bởi quyền lực nên không thể quy chế hay phê phán.
-
Động từ
-
1
악기가 다루어져 음악이 들리다.
1
ĐƯỢC TRÌNH DIỄN, ĐƯỢC BIỂU DIỄN (THUỘC VỀ LĨNH VỰC TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ):
Nhạc cụ được chơi cho người khác nghe.
-
Danh từ
-
1
아직 사람들에 의해 개척되지 않았거나 문명이 들어오지 않은 땅.
1
ĐẤT HOANG, ĐẤT HOANG SƠ, ĐẤT HOANG DÃ:
Đất chưa được con người khai phá hoặc văn minh chưa du nhập vào.
-
2
아직 개척하지 못한 분야.
2
LĨNH VỰC TIỀM NĂNG, LĨNH VỰC TIỀM ẨN:
Lĩnh vực chưa được khai phá.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 분야에 많은 지식과 경험을 가지고 그 분야만 연구하거나 맡음. 또는 그 분야.
1
SỰ NGHIÊN CỨU CHUYÊN MÔN, SỰ ĐẢM NHẬN CHUYÊN TRÁCH, LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN, LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH:
Việc có nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và chỉ nhận hoặc nghiên cứu lĩnh vực đó. Hoặc lĩnh vực đó.
-
Danh từ
-
1
아직 개척하지 않은 땅.
1
ĐẤT HOANG, VÙNG HOANG:
Vùng đất chưa khai phá.
-
2
아직 개척하지 못한 분야.
2
LĨNH VỰC CÒN TRỐNG, LĨNH VỰC CÒN BỎ NGỎ, LĨNH VỰC CHƯA KHAI THÁC TIỀM NĂNG:
Lĩnh vực chưa được khai phá.
🌟
LĨNH VỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
강의 가장 큰 중심 줄기가 되는 흐름.
1.
DÒNG CHẢY CHÍNH:
Dòng chảy trở thành dòng trung tâm lớn nhất của dòng sông.
-
2.
어떤 분야의 중심이 되는 경향이나 흐름.
2.
TRÀO LƯU CHÍNH:
Dòng chảy hay khuynh hướng trở thành trung tâm của lĩnh vực nào đó.
-
3.
조직이나 단체 내에서 다수를 이루는 집단.
3.
NHÓM CHỦ ĐẠO:
Nhóm chiếm đa số trong tổ chức hay đoàn thể.
-
Danh từ
-
1.
주로 예능 분야에서, 재주가 뛰어나 이름난 사람.
1.
NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG:
Người nổi danh có tài xuất chúng chủ yếu trong lĩnh vực nghệ thuật.
-
Động từ
-
1.
어떤 방면이나 영역에 관련을 맺고 있다.
1.
LIÊN QUAN ĐẾN:
Có liên quan trong một lĩnh vực hay một phương diện nào đó.
-
2.
어떤 일에 참견하거나 관심을 가지다.
2.
QUAN TÂM TỚI, CAN HỆ TỚI, CAN THIỆP VÀO:
Có quan tâm hay can dự vào việc gì đó.
-
3.
(완곡한 말로) 남녀 간에 성교를 하다.
3.
QUAN HỆ TÌNH DỤC:
(Cách nói giảm nói tránh) Quan hệ tình dục giữa nam và nữ.
-
Tính từ
-
1.
어떤 분야에서 매우 두드러지거나 뛰어나다.
1.
ƯU TÚ, XUẤT SẮC:
Rất nổi bật và vượt trội trong lĩnh vực nào đó.
-
☆☆
Định từ
-
1.
일부에 한정되지 않고 두루 해당될 수 있는.
1.
MANG TÍNH THÔNG THƯỜNG:
Không bị hạn định ở một phần mà có thể tương ứng đều khắp được.
-
2.
전문적이거나 특별한 분야에 속하지 않는.
2.
MANG TÍNH BÌNH THƯỜNG:
Không thuộc lĩnh vực chuyên môn lĩnh vực hay đặc biệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
학사, 석사, 박사 등과 같이 어떤 분야의 학문을 전문적으로 공부하여 일정한 수준에 오른 사람에게 대학에서 주는 자격.
1.
HỌC VỊ:
Bằng cấp ở trường đại học trao cho người đã học một lĩnh vực chuyên môn và đạt đến một trình độ nhất định như cử nhân, thạc sĩ , tiến sĩ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 모양을 갖춘 어떤 물질.
1.
ĐỒ VẬT, ĐỒ:
Vật chất nào đó có hình dạng nhất định.
-
2.
(비유적으로) 어떤 분야에서 제법 실력이 좋은 사람.
2.
NHÂN TÀI:
(cách nói ẩn dụ) Người có thực lực khá giỏi trong lĩnh vực nào đó.
-
3.
(완곡한 말로) 남자의 성기.
3.
CỦA QUÍ:
(Cách nói giảm nói tránh) Bộ phận sinh dục của nam giới.
-
4.
사고파는 물품.
4.
MÓN HÀNG, HÀNG HÓA:
Vật phẩm mua bán.
-
☆
Danh từ
-
1.
전체적인 모든 면. 또는 모든 부문.
1.
TOÀN DIỆN:
Mọi mặt mang tính toàn thể. Hoặc tất cả các lĩnh vực.
-
2.
하나의 면 전체.
2.
CẢ MẶT:
Toàn bộ bề mặt của một sự vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
물건이나 영역, 지위 등을 차지하고 있는 비율.
1.
TỶ LỆ CHIẾM HỮU, TỶ LỆ CHIẾM LĨNH, TỶ LỆ CHIẾM:
Tỉ lệ đang chiếm giữ trong vị trí, lĩnh vực hay đồ vật...
-
Danh từ
-
1.
자연 과학의 한 분야로, 물질의 물리적 성질과 그것이 나타내는 모든 현상 그리고 그들 사이의 관계나 법칙을 연구하는 학문.
1.
VẬT LÝ HỌC:
Là một môn học thuộc lĩnh vực tự nhiên nghiên cứu về những hiện tượng và tính chất vật lý của vật chất cùng với những quan hệ và quy tắc giữa chúng.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 선이나 색채로 평면에 그림을 그려 내는 미술의 한 분야.
1.
HỘI HOẠ:
Một lĩnh vực của mỹ thuật, vẽ tranh trên mặt phẳng bằng nhiều màu sắc hay đường nét.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 최고의 자리를 차지하거나 다른 나라를 힘으로 눌러 세력을 넓힘.
1.
SỰ CHINH PHỤC, SỰ XÂM CHIẾM:
Việc chiếm vị trí tối cao trong lĩnh vực nào đó hoặc chế ngự quốc gia khác bằng sức mạnh rồi mở rộng thế lực.
-
2.
운동 경기 등에서 다른 팀을 누르고 우승함.
2.
SỰ CHIẾN THẮNG, SỰ DẪN ĐẦU:
Việc lấn át đội khác rồi giành thắng lợi trong trận đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
전염병의 예방과 치료를 위해 전염병의 원인이나 특징 등을 연구하는 의학의 한 분야.
1.
DỊCH TỄ HỌC:
Một lĩnh vực y học nghiên cứu về đặc tính hay nguyên nhân của bệnh truyền nhiễm để phòng và chữa trị các bệnh truyền nhiễm.
-
Danh từ
-
1.
주로 수술로 가슴 부위의 장기에 생기는 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
1.
KHOA NGỰC, BỆNH VIỆN KHOA NGỰC:
LĨnh vực y học chủ yếu chữa bệnh phát sinh ở nội tạng thuộc bộ phận ngực bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực như vậy.
-
Danh từ
-
1.
글을 배우지 않아 읽고 쓸 줄 모르는 사람.
1.
NGƯỜI MÙ CHỮ:
Người không học hành, không biết đọc và viết chữ.
-
2.
(비유적으로) 어떤 분야에 대해 공부를 하지 않아 아무것도 모르는 사람.
2.
(NGƯỜI) MÙ TỊT:
(Cách nói ẩn dụ) Người không học và không biết gì về lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
글을 배우지 않아 읽고 쓸 줄 모르는 사람.
1.
NGƯỜI MÙ CHỮ:
Người không học hành, không biết đọc và viết chữ.
-
2.
(비유적으로) 어떤 분야에 대해 공부를 하지 못해 아무것도 모르는 사람.
2.
(NGƯỜI) MÙ TỊT:
(cách nói ẩn dụ) Người không thể học và không biết gì về lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
전문적으로 자금을 관리하는 기관을 모두 포괄하는 범위나 영역.
1.
KHU VỰC TÀI CHÍNH:
Phạm vi hay lĩnh vực bao quát toàn bộ các cơ quan quản lí vốn một cách chuyên nghiệp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
서로 다른 물질이나 물체가 옆으로 넓게 퍼져 쌓여 있는 것 중의 하나. 또는 그렇게 쌓여 있는 상태.
1.
CHEUNG; LỚP, TẦNG:
Là một lớp cấu tạo do những vật thể hay vật chất khác nhau trải rộng ra xung quanh và chồng chất lên nhau. Hoặc trạng thái chồng chất lên như vậy.
-
2.
위로 높이 포개어 지은 건물에서 같은 높이를 이루는 부분.
2.
CHEUNG; TẦNG:
Phần có độ cao giống nhau trong một tòa nhà được xây chồng lên cao.
-
3.
사회적 신분, 재산, 수준이나 관심 분야 등이 서로 비슷한 사람들.
3.
CHEUNG; TẦNG LỚP, LỚP NGƯỜI:
Những người có địa vị xã hội, tài sản, tiêu chuẩn hay lĩnh vực quan tâm tương tự với nhau.
-
4.
건물의 같은 높이에 있는 부분을 아래에서 위로 차례를 매겨 세는 단위.
4.
TẦNG, TỪNG:
Đơn vị đếm phần có độ cao như nhau của một tòa nhà theo thứ tự từ dưới lên trên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
영토, 영해, 영공 등 한 나라의 주권이 미치는 범위.
1.
LÃNH THỔ:
Phạm vi mà chủ quyền của một nước như lãnh thổ, lãnh hải, vùng trời vươn tới.
-
2.
힘, 생각, 활동 등이 영향을 끼치는 분야나 범위.
2.
LĨNH VỰC:
Phạm vi hay lĩnh vực mà sức mạnh, suy nghĩ, hoạt động có ảnh hưởng.
-
Danh từ
-
1.
특정 분야에서 능력이나 실력이 뛰어난 사람.
1.
VĨ NHÂN, NHÂN TÀI:
Người có năng lực hoặc thực lực xuất sắc ở lĩnh vực đặc biệt.